Với ngôn ngữ thiết kế mới “Opposites United” được ứng dụng trên Kia Sportage, KIA muốn mang tới cho khách hàng những kinh nghiệm chân thật, tươi trẻ và giàu năng lượng.Bài viết này sẽ chia sẻ Đánh giá Kia Sportage – Giá xe lăn bánh & đánh giá chỉ số kỹ thuật. Cùng đọc thêm nhé!
Đánh giá Kia Sportage – Giá xe lăn bánh

Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 02-2023 |
Sportage 2.0G Luxury | 929,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Sportage 2.0G Premium | 949,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Sportage 2.0G Signature X-Line | 1,019,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Sportage 2.0G Signature | 1,029,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line) | 1,099,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Sportage 2.0D Signature X-Line | 1,109,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Sportage 1.6T Signature AWD | 1,109,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Sportage 2.0D Signature | 1,119,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Xem thêm: Đánh giá Hyundai Creta vẻ đẹp độc lạ
Đánh giá thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật cơ bản
KIA 2.0AT/GTALiên hệ | KIA Sportage 2.0AT1,048 tỷ | KIA Sportage 2WD900 triệu | KIA Sportage 4WD905 triệu |
Dáng xe SUV 5 chỗ | Dáng xe SUV 5 chỗ | Dáng xe SUV 5 chỗ | Dáng xe SUV 5 chỗ |
Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.00L | Dung tích động cơ 2.00L | Dung tích động cơ 2.00L | Dung tích động cơ 2.00L |
Công suất cực đại 156.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút | Công suất cực đại 156.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút | Công suất cực đại 166.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút | Công suất cực đại 166.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 192.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 192.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 197.00 Nm , tại 4.600 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 197.00 Nm , tại 4.600 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Tự động 02 vùng | Điều hòa Tự động 02 vùng | Điều hòa 2 vùng | Điều hòa 2 vùng |
Số lượng túi khí 06 túi khí | Số lượng túi khí 06 túi khí | Số lượng túi khí 2 túi khí | Số lượng túi khí 2 túi khí |
Ngoại thất Kia Sportage

Ngoại thất Kia Sportage 2022 được dùng ngôn ngữ thiết kế mới, có nhiều đường nét sắc sảo, trông táo bạo, cá tính và mang hơi hướng thiết kế SUV lai Coupe thể thao, khác với các thế hệ trước đó. Các phiên bản có thể có sự khác biệt lớn nhờ tùy chọn gói X-Line.
Kích thước tổng thể của Kia Sportage 2022 lần lượt DxRxC là 4.660×1.865×1.700 (mm), chiều dài cơ sở là 2.755 (mm). Khoảng sáng gầm 190 (mm). So với các đối thủ, Sportage nhỉnh hơn Honda CR-V (4.623 x 1.855 x 1.679 mm, 2.660 mm), Mazda CX-5 (4.550×1.840×1.680 mm, 2.700 mm) hay Toyota Corolla Cross (4.460×1.825×1.620 mm, 2.640 mm).
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt kích thước lớn, hình mũi hổ màu đen bóng, kéo dài hết phần đầu xe, kết nối liền mạch với đèn pha. Lưới tản nhiệt được tách thành 02 phần, bên trên là 2 khe hút gió, dưới đây là mảng ốp tối màu hình tổ ong. Đèn chiếu sáng có kích thước nhỏ, được thiết kế thấp dưới dạng LED hoặc Projector LED tùy thuộc theo từng phiên bản. Đi kèm là dải đèn LED có hình móc câu. Đèn sương mù được sắp đặt thấp ở khe gió, hai bên đầu xe.
Phần thân xe nổi bật với các đường gân nổi tăng thêm tính thể thao cho chiếc xe khi được nâng dần về phía sau và chạm đỉnh ở phần viền cửa sổ nằm tại cột D. La zăng kích thước 19 inch và một số chi tiết ngoại thất mạ chrome.
Phía sau, cụm đèn hậu LED được thiết kế hình móc câu cách điệu, tương đồng với dải đèn ban ngày phía đầu xe và được nối liền bởi một dải đèn LED thanh mảnh. Cản sau được thiết kế hầm hố, mang phong cách thể thao. Hốc gió kích thước lớn được đặt ở cản sau.
Kia Sportage 2022 được trang bị tùy chọn gói Sportage X-Line với cản trước/ cản sau cải tiến vuông vức hơn, giá để đồ gắn trần thể thao, ốp đen bố trí rải rác trên một số chi tiết…Tùy chọn 8 màu sơn ngoại thất.
Nội thất

Nội thất Sportage | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature |
Sưởi vô lăng | Không | Không | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chống chói tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Thích ứng | Thích ứng | Thích ứng |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Cần số điện tử | Không | Không | Không | Có | Có |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điệnNhớ vị trí | Chỉnh điệnNhớ vị trí | Chỉnh điệnNhớ vị trí |
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Sưởi & làm mát ghế trước | Không | Không | Có | Có | Có |
Điều hoà tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 8 loa Harman | 8 loa Harman | 8 loa Harman |
Đèn viền LED nội thất | Không | Không | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Tiện nghi và an toàn
Hệ thống thư giãn trên Kia Sportage 2022 sẽ xoay quanh màn hình cong đặt ở vị trí trung tâm với khả năng kết nối điện thoại thông minh qua Apple CarPlay/Android Auto… Chất lượng âm thanh đầu ra của mẫu CUV này sẽ thông qua dàn loa Bose tương tự Sorento cũng là điểm nhấn của Sportage 2022.
Bên cạnh đấy, những trang bị cung cấp sự tiện nghi cho khách hàng mà Kia Sportage 2022 có thể điểm mặt như: hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập dạng cảm ứng, ghế trước sưởi/làm mát, nhớ 2 vị trí ghế lái, nút bấm khởi động, phanh tay điện tử & giữ phanh tự động…
Về an toàn, Kia trang bị hệ thống hỗ trợ người lái ADAS (Advanced Driver Assistance System) cao cấp cho Sportage thế hệ mới, gồm có các tính năng:
- Hỗ trợ hạn chế va chạm trước FCA
- Hỗ trợ lái xe trên cao tốc HDA và điều khiển hành trình thông minh dựa trên trên hệ thống định vị NSCC
- Hệ thống phanh khẩn cấp tự động
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Hỗ trợ tránh va chạm sau
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường
- Camera 360 độ,…
Động cơ vận hành

Tại Hàn Quốc, KIA Sportage 2022 đem tới cho khách hàng tại đây đến 03 tùy chọn động cơ khác nhau bao gồm: xăng, dầu và Hybrid với thông số như sau:
- Động cơ xăng 1.6L T-GDi, cho công suất 177 mã lực, momen xoắn cực đại 265Nm, động cơ này đi kèm với hộp số ly hợp kép 7 cấp hoặc số sàn 6 cấp.
- Động cơ dầu tăng áp, dung tích 2.0L, cho công 183 mã lực, momen xoắn cực đại 416Nm, đi cùng là hộp số tự động 8 cấp cùng tính năng tối ưu hiệu suất nhiên liệu hiện đại.
- Động cơ Hybrid bao gồm 01 động cơ xăng 1.6L và 01 mô tơ điện 44,2Kwh cho công suất tối đa 230 mã lực, momen xoắn cực đại 349 Nm, hộp số tự 6 cấp.
Động cơ vận hành KIA Sportage | ||||
Danh mục | KIA Sportage | |||
Động cơ vận hành | Smartstream 2.0 G | |||
Công suất tối đa | 154/6200 (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | |||
Momen xoắn cực đại | 192/4500 (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | |||
Hộp số | AT 6 cấp | |||
Hệ dẫn động | FWD | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 54 (lít) | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa |
Qua bài viết trên, mình đã chia sẻ tới các bạn Đánh giá Kia Sportage – Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật. Hy vọng bài viết sẽ mang tới các bạn nhiều thông tin hữu ích. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!
Vũ Thơm – Tổng hợp & chỉnh sửa
Tham khảo nguồn: (tuvanmuaxe.vn, giaxeoto.vn,…)
Discussion about this post