Đánh giá chi tiết về dòng xe VinFast Fadil là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên google. Trong bài viết này, otovinfast.vn sẽ viết bài Đánh giá chi tiết về dòng xe VinFast Fadil hiện nay
Tổng quan về VinFast Fadil
VinFast Fadil là mẫu xe Hatchback đô thị CUV 5 cửa được sản xuất VinFast, thành viên của Tập đoàn Vingroup. Mẫu xe này được phát triển từ mẫu Karl Rocks của Opel (Đức) theo hợp đồng nhượng quyền công nghệ từ General Motors.
Đường nét của VinFast Fadil được thiết kế tỉ mỹ
VinFast Fadil được thiết kế ấn tượng, tỉ mỹ đây là một phiên bản thiết kế hoàn toàn khác so với các dòng xe cùng loại trên thị trường đồng thời là một thiết kế mới trên phân khúc oto đô thị cỡ nhỏ.
Ngoại thất xe VinFast Fadil
Đường nét của VinFast Fadil được thiết kế tỉ mỹ
Xe có kích thước tổng thể lần lượt là 3676 x 1632 x 1495 mm, trọng lượng không tải xấp xỉ gần 1 tấn. Vinfast Fadil trông giống với mẫu Opel Karl Rocks đang bán tại Châu Âu.
Đầu xe Vinfast Fadil đượcĐược thiết kế hài hòa trên dưới, xe VinFast Fadil
Hình ảnh chữ “V” một biểu tượng của Vinfast được đặt ngay giữa lưới tản nhiệt được phụ họa bằng 2 dải đèn LED chữ “V” ở 2 bên nối liền với đèn xi-nhan phía trước. Đặt biệt hai dãy đèn led cũng được Vinfast thiết kế tạo hình chữ V đang rộng ra ở hai chóp bao bọc toàn bộ logo nằm ở phía trong, với chi tiết này làm liên tưởng đến hình ảnh một con Đại bàng đang dang cánh vùng vẫy, oai phong.
Được thiết kế hài hòa trên dưới, xe VinFast Fadil có cản trước và nẹp sườn mạ crom cùng cặp thanh giá nóc nhô cao. Fadil có đèn sương mù trước, đèn báo phanh trên cao; đèn chiếu xa và chiếu gần là halogen. Phiên bản nâng cao có đèn chiếu sáng ban ngày và đèn hậu là LED thay cho halogen ở bản tiêu chuẩn. Gương có chế độ tự sấy, có gập và chỉnh bằng điện, tích hợp đèn báo rẽ. Lốp Continental AG của Đức kích thước 185/55R15 và có lốp dự phòng theo xe. La-zăng bằng hợp kim nhôm, với bản nâng cấp có 2 màu
Thân xe Vinfast Fadil
Thân xe với kiểu dáng 05 chỗ nhỏ gọn. Kích thước tổng thể của Fadil là 3676 x 1632 x 1495 mm, chiều dài cơ sở 2385mm. Ngoài ra còn có gương chiếu hậu hỗ trợ chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ tiêu chuẩn. Vinfast Fadil cond trang bị Đèn xi-nhan tích hợp thêm ở hông xe trước, tiêu chuẩn an toàn quốc tế.
Đuôi xe Vinfast Fadil
Phần sau xe được thiết kế với logo đặt trưng hình chữ “V” một biểu tượng đặt trưng của Vinfast. cùng với đó là tên thương hiệu “Fadil” được đặt ở phía bên trái của xe. Phần đèn ở phía sau được bo tròn thiết kế đầy ấn tượng.
Nhìn nhận một cách tổng thể, oto Vinfast Fadil được thiết kế ngoại thất một cách sang trọng đến từ hãng thiết kế danh tiếng Pininfarina của Ý. Vinfast Fadil cũng là niềm tự hào oto mang thương hiệu Việt Nam.
Nội thất xe Vinfast Fadil
Khoang lái của Vinfast Fadil được thiết kế sang trọng
Phần trong xe Vinfast Fadil được thiết kế hài hòa, đơn điệu với các do bọc được thiết kế cao cấp. Tất cả các ghế được bọc da tỉ mĩ chỉnh chu hứa hẹn một phiên bản xe đô thị hoàn toàn mới lạ. Ngoài ra, xe còn được thiết kế với tính năng tự động khóa cửa khi di chuyển, trợ ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ trước chỉnh tay 4 hướng và hàng ghế sau có thể gập khi cần, đèn được trang bị cả trước và sau xe. Hơn thế nửa trang bị điều hòa tự động, tích hợp màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối điện thoại, Bluetooth, thêm 2 cổng USB, camera lùi tích hợp cùng màn hình.
Động cơ, vận hành xe VVinfast Fadil
VinFast Fadil được trang bị khối động cơ xăng dung tích 1.4 lít mạnh mẽ giúp Fadil vượt trội trong phân khúc, với kiểu sắp xếp 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa là 98 mã lực tại 6200 vòng/phút và momen xoắn cực đại 128 Nm tại 4400 vòng/phút ngang bằng sức mạnh của một mẫu xe cỡ B.
Động cơ xe VinFast Fadil
Cấu hình VinFast Fadil
Tham số | VF Fadil tiêu chuẩn | Tùy chọn nâng cao |
---|---|---|
Hình ảnh | Xe Fadil bản nâng cao màu trắng | |
Kích thước D x R x C | 3.676 x 1.632 x 1.495 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.385 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |
Khối lượng không tải | 992 kg | 1.005 kg |
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4400 | |
Hộp số | Vô cấp, CVT | |
Dẫn động | Cầu trước | |
Hệ thống treo trước | MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, dầm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Đèn chiếu xa & chiếu gần | Halogen, chỉnh cơ góc chiếu sáng | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | |
Màu nội thất | Đen hoặc xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng ghế trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái Chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái & hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7”, kết nối smartphone, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng (USB-C) |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Có, tích hợp trên vô lăng |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 | 6 |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Màu sơn | Mystique Red, De Sat Silve, Action Orange, Brahminy White, Neptune Grey, Luxury Blue |
Tính năng An toàn của VinFast Fadil
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối EBD, cân bằng điện tử ESC.
- Kiểm soát lực kéo TCS. Hỗ trợ chống lật ROM
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA.
- Cảnh báo thắt dây an toàn cho cả hai hàng ghế.
- Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
- 2 túi tiêu chuẩn.
- Điểm móc ghế trẻ em ISOFIX
- Chìa khóa mã hóa và cảnh báo chống trộm.
- Xe được trang bị cơ bản như bộ phanh trước/ sau dạng đĩa/ tang trống.
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe, 6 túi khí an toàn và tự động khóa cửa khi xe di chuyển (Premium).
Gía xe VinFast Fadil
Giá lăn bánh VinFast Fadil
Giá lăn bánh VinFast Fadil 2019 | ||
Hà Nội (PTB 12%) | TP HCM (PTB 10%) | |
Giá tháng 10/2019 | 394.900.000 đồng | 394.900.000 đồng |
VAT 10% | 39.490.000 đồng | 39.490.000 đồng |
Phí trước bạ | 52.008.000 đồng | 43.340.000 đồng |
Phí đăng kiểm | 340.000 đồng | 340.000 đồng |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 đồng | 873.400 đồng |
Phí ra biển | 20.000.000 đồng | 11.000.000 đồng |
Giá lăn bánh | 508.190.400 đồng | 490.522.400 đồng |
Trên đây là một số đánh giá về dòng xe VinFast Fadil. Hi vọng những thông tin trên đã cũng cấp một số thông cần thiết cho các độc giả về dòng xe VinFast Fadil của Việt Nam hiện nay.